Mô tả
Màu sắc | : Trắng, vàng, đỏ,đen |
Hoàn thiện | : Mờ |
Độ bóng ( gương lệch 600) | : 35 ÷ 40 |
Độ nhớt ở 250C | : 98 ± 2 KU |
Tỷ trọng ở 250C | : 1.25 ± 0.05 g/cm3 |
Hàm lượng chất không bay hơi | : ≥ 45 ± 2 % |
Độ mịn | : ≤ 30 µm |
Thời gian khô cấp 1(sơn cách lớp) | : 1h30 ÷ 2h |
Thời gian khô hoàn toàn | : ≥ 7 ngày (có thể rửa bằng nước sạch) |
Độ phủ 1 lớp sơn | : 9 ÷ 11 m2/ lít |
- Rất dễ nhận thấy
- Cứng và có khả năng chịu mài mòn
- Rất nhanh khô
- Có khả năng chịu được thời tiết
- Có tính năng phản chiếu ánh sáng
- Chuẩn bị bề mặt: Bề mặt phải sạch, khô, không dính dầu, mỡ hoặc các tạp chất khác
- Độ dày đề nghị cho mỗi lớp sơn:
+ 35 microns đối với màng sơn khô
+ 84 microns đối với màng sơn ướt
- Độ phủ lý thuyết cho độ dày mang sơn đề nghị: 12.0 m2/lít (đối với độ dày màng sơn khô là 35 microns)
- Độ phủ thực tế (hao hụt 20%): 9.6 m2/lít (đối với độ dày màng sơn khô là 35 microns)
Ghi chú: Độ phủ lý thuyết được tính dựa trên hàm lượng rắn theo thể tích của vật liệu và có liên quan đến độ dày màng sơn được thi công trên bề mặt chuẩn và chưa tính hao hụt. Do điều kiện môi trường, độ phẳng của bề mặt, cấu tạo hình học của vật thể được sơn, kỹ năng của người thi công, phương pháp thi công…mà độ phủ thực tế sẽ được tính tương đối cho từng trường hợp cụ thể.